Đọc nhanh: 胃肠道 (vị trường đạo). Ý nghĩa là: Vị tràng đạo; đường tiêu hóa dưới.
胃肠道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị tràng đạo; đường tiêu hóa dưới
说起健康,人们又会自然而然地这样认为:只要心、脑、肝、肾等脏器不出毛病,就没什么可担心的。的确,这些都是身体里最重要的脏器,少了哪个都不行,如果出了毛病,不管你是达官贵人还是黎民百姓,都躲不开病痛的侵袭。比如说心脏病、脑出血、肝癌、尿毒症等等,这些会轻易夺走人们生命的疾病,没有一个是好惹的。但是,人们似乎总是对胃肠道不够重视,经常会忽略这样一个事实:如果胃肠道没有了,心、脑、肝、肾这些脏器,还能够正常运转吗?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃肠道
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 肠胃炎
- viêm dạ dày
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
胃›
道›