Đọc nhanh: 肠衣 (trường y). Ý nghĩa là: ruột sấy (làm vỏ lạp xưởng).
肠衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột sấy (làm vỏ lạp xưởng)
用火碱脱去脂肪晾干的肠子,一般用羊肠或猪的小肠等制成,可用来灌香肠,做羽毛球拍的弦、缝合伤口的线等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠衣
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
衣›