Đọc nhanh: 肋 (lặc). Ý nghĩa là: sườn; xương sườn, phía bên ngực. Ví dụ : - 这一撞伤到了肋。 Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.. - 运动员肋骨断裂。 Vận động viên bị gãy xương sườn.. - 肋骨折了需休养。 Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.
肋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sườn; xương sườn
肋骨
- 这一 撞伤 到 了 肋
- Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 肋骨 折 了 需 休养
- Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phía bên ngực
胸部的侧面
- 她 肋边 有点 不 舒服
- Cô ấy có chút không thoải mái ở phía bên ngực.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肋
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 她 肋边 有点 不 舒服
- Cô ấy có chút không thoải mái ở phía bên ngực.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肋›