Đọc nhanh: 肉团 (nhụ đoàn). Ý nghĩa là: Giò; cục thịt; thịt viên.
肉团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giò; cục thịt; thịt viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉团
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
⺼›
肉›