乒乓 pīngpāng
volume volume

Từ hán việt: 【binh bàng】

Đọc nhanh: 乒乓 (binh bàng). Ý nghĩa là: lách cách; lạch lạch; lộp bộp , bóng bàn. Ví dụ : - 雹子打在屋顶上乒乓乱响。 Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.. - 他敲门时发出乒乓声。 Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.. - 他们在公园里打乒乓球。 Họ chơi bóng bàn trong công viên.

Ý Nghĩa của "乒乓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乒乓 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lách cách; lạch lạch; lộp bộp

象声词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雹子 báozi zài 屋顶 wūdǐng shàng 乒乓 pīngpāng 乱响 luànxiǎng

    - Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén shí 发出 fāchū 乒乓 pīngpāng shēng

    - Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.

乒乓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóng bàn

指乒乓球

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Họ chơi bóng bàn trong công viên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 学校 xuéxiào 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Anh ấy thích chơi bóng bàn ở trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乒乓

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén shí 发出 fāchū 乒乓 pīngpāng shēng

    - Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.

  • volume volume

    - 北风 běifēng 刮得 guādé 门窗 ménchuāng 乒乓 pīngpāng 山响 shānxiǎng

    - gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú ér

    - Tôi thích chơi bóng bàn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men duì 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú 兴趣 xìngqù dōu hěn 浓厚 nónghòu

    - trẻ em rất say mê môn bóng bàn

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang mǎi 一个 yígè 乒乓球 pīngpāngqiú

    - Tôi vừa mua một quả bóng bàn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 乒乓球 pīngpāngqiú

    - Cô ấy không thích bóng bàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Chúng tôi thích chơi bóng bàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一些 yīxiē 乒乓球 pīngpāngqiú

    - Chúng ta cần một ít bóng bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Pīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMH (人一竹)
    • Bảng mã:U+4E52
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng
    • Nét bút:ノ丨一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMI (人一戈)
    • Bảng mã:U+4E53
    • Tần suất sử dụng:Trung bình