Đọc nhanh: 联缀 (liên xuyết). Ý nghĩa là: liên kết, gắn liền.
联缀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết
连缀;联结
✪ 2. gắn liền
结合 (在一起)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联缀
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缀›
联›