Đọc nhanh: 联村 (liên thôn). Ý nghĩa là: liên thôn.
联村 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联村
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
联›