Đọc nhanh: 联宗 (liên tôn). Ý nghĩa là: các nhánh kết hợp của một thị tộc.
联宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các nhánh kết hợp của một thị tộc
combined branches of a clan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联宗
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
联›