Đọc nhanh: 职管 (chức quản). Ý nghĩa là: Trông nom công việc; chức quản.
职管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trông nom công việc; chức quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 经理 的 职责 是 管理 团队
- Trách nhiệm của quản lý là quản lý đội nhóm.
- 她 即将 晋职 主管
- Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
职›