Đọc nhanh: 箴谏 (châm gián). Ý nghĩa là: Răn can; khuyến gián. ◇Hán Thư 漢書: Duy bệ hạ trừ phỉ báng dĩ chiêu thiết ngôn; khai thiên hạ chi khẩu; quảng châm gián chi lộ 唯陛下除誹謗以招切言; 開天下之口; 廣箴諫之路 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳)..
箴谏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Răn can; khuyến gián. ◇Hán Thư 漢書: Duy bệ hạ trừ phỉ báng dĩ chiêu thiết ngôn; khai thiên hạ chi khẩu; quảng châm gián chi lộ 唯陛下除誹謗以招切言; 開天下之口; 廣箴諫之路 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箴谏
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 箴言
- lời khuyên răn
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 谏 先生 来自 北京
- Ông Gián đến từ Bắc Kinh.
- 我 同学 姓 谏
- Bạn học của tôi họ Gián.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
箴›
谏›