箴谏 zhēn jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【châm gián】

Đọc nhanh: 箴谏 (châm gián). Ý nghĩa là: Răn can; khuyến gián. ◇Hán Thư 漢書: Duy bệ hạ trừ phỉ báng dĩ chiêu thiết ngôn; khai thiên hạ chi khẩu; quảng châm gián chi lộ 唯陛下除誹謗以招切言; 開天下之口; 廣箴諫之路 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳)..

Ý Nghĩa của "箴谏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

箴谏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Răn can; khuyến gián. ◇Hán Thư 漢書: Duy bệ hạ trừ phỉ báng dĩ chiêu thiết ngôn; khai thiên hạ chi khẩu; quảng châm gián chi lộ 唯陛下除誹謗以招切言; 開天下之口; 廣箴諫之路 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箴谏

  • volume volume

    - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • volume volume

    - 箴言 zhēnyán

    - lời khuyên răn

  • volume volume

    - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • volume volume

    - jiàn 先生 xiānsheng 来自 láizì 北京 běijīng

    - Ông Gián đến từ Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué xìng jiàn

    - Bạn học của tôi họ Gián.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIHR (竹戈竹口)
    • Bảng mã:U+7BB4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Gián
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVDWF (戈女木田火)
    • Bảng mã:U+8C0F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình