Đọc nhanh: 耗 (háo.hao.mao.mạo). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn, kéo dài; lề mề, tin xấu; tin dữ; tin buồn. Ví dụ : - 精力不断在耗。 Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.. - 他工作时耗神。 Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.. - 你别耗着了,快走了。 Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.
耗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn
减损;消耗
- 精力 不断 在 耗
- Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.
- 他 工作 时 耗神
- Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.
✪ 2. kéo dài; lề mề
拖延
- 你别 耗着 了 , 快 走 了
- Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin xấu; tin dữ; tin buồn
坏的音信或消息
- 传来 了 不好 的 耗
- Đã truyền đến một tin xấu.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›