hào
volume volume

Từ hán việt: 【háo.hao.mao.mạo】

Đọc nhanh: (háo.hao.mao.mạo). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn, kéo dài; lề mề, tin xấu; tin dữ; tin buồn. Ví dụ : - 精力不断在耗。 Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.. - 他工作时耗神。 Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.. - 你别耗着了快走了。 Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn

减损;消耗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 耗神 hàoshén

    - Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.

✪ 2. kéo dài; lề mề

拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 耗着 hàozhe le kuài zǒu le

    - Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.

  • volume volume

    - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin xấu; tin dữ; tin buồn

坏的音信或消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传来 chuánlái le 不好 bùhǎo de hào

    - Đã truyền đến một tin xấu.

  • volume volume

    - 传来 chuánlái 噩耗 èhào

    - Anh ấy mang đến tin dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • volume volume

    - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • volume volume

    - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • volume volume

    - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • volume volume

    - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家猫 jiāmāo 经常 jīngcháng dǎi 耗子 hàozi

    - Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.

  • volume volume

    - 噩耗 èhào

    - tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao