Đọc nhanh: 耐洗 (nại tẩy). Ý nghĩa là: chống rửa.
耐洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống rửa
wash-resistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐洗
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
耐›