Đọc nhanh: 老掉了牙 (lão điệu liễu nha). Ý nghĩa là: cũ rích.
老掉了牙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ rích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老掉了牙
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
- 那 电影 的 情节 是 老掉牙 的
- Cốt truyện của bộ phim đó quá cũ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
掉›
牙›
老›