Đọc nhanh: 羹藜含糗 (canh lê hàm khứu). Ý nghĩa là: không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô, à la du kích com à la du kích.
羹藜含糗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô
nothing but herb soup and dry provisions to eat (idiom); to survive on a coarse diet
✪ 2. à la du kích com à la du kích
à la guerre comme à la guerre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羹藜含糗
- 他 的 名中 含筱
- Trong tên anh ấy có Tiểu.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 带 了 很多 糗
- Anh ấy mang theo rất nhiều lương khô.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
糗›
羹›
藜›