Đọc nhanh: 罗杰 (la kiệt). Ý nghĩa là: Nghe rõ. Ví dụ : - 罗杰说得对 Roger khá đúng.
罗杰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe rõ
Roger
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗杰
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 威尔 罗杰斯 也 这么 说
- Đó là những gì Will Rogers nói.
- 我 想 罗杰 · 霍布斯
- Tôi cho rằng Roger Hobbs
- 罗杰 · 霍布斯 是 个 谋杀 犯
- Roger Hobbs là một kẻ giết người.
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杰›
罗›