Đọc nhanh: 罗掘 (la quật). Ý nghĩa là: cố gắng tìm kiếm; cố gắng gom được; cố gắng xoay xở (thức ăn, tiền bạc để giải quyết tình trạng khó khăn). Ví dụ : - 多方罗掘。 cố gắng xoay xở khắp nơi.
罗掘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng tìm kiếm; cố gắng gom được; cố gắng xoay xở (thức ăn, tiền bạc để giải quyết tình trạng khó khăn)
原指城被围困,粮食断绝,只得罗雀 (张网捉麻雀) 掘鼠 (挖洞捕老鼠) 来充饥的困窘情况 (见于《新塘书·张巡传》) 后用 来比喻尽力筹措或搜索财物
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗掘
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掘›
罗›