Đọc nhanh: 欺君罔上 (khi quân võng thượng). Ý nghĩa là: đánh lừa chủ quyền của một người.
欺君罔上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh lừa chủ quyền của một người
to dupe one's sovereign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺君罔上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 欺罔
- lừa dối bưng bít
- 欺上 蒙下
- Dối trên lừa dưới.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
君›
欺›
罔›