Đọc nhanh: 椰菜 (da thái). Ý nghĩa là: bông cải xanh, bắp cải, súp lơ trắng. Ví dụ : - 我要一个椰菜娃娃 Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
椰菜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bông cải xanh
broccoli
✪ 2. bắp cải
cabbage
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
✪ 3. súp lơ trắng
cauliflower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰菜
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椰›
菜›