Đọc nhanh: 续跌 (tục điệt). Ý nghĩa là: tiếp tục giảm (giá cổ phiếu).
续跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục giảm (giá cổ phiếu)
to continue to fall (of share prices)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续跌
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
跌›