Đọc nhanh: 绥靖 (tuy tĩnh). Ý nghĩa là: bình định.
绥靖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình định
安抚,使保持地方平静过去反动政府常用'绥靖'字样掩饰它镇压人民的残暴统治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绥靖
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 现在 的 社会 很 安靖
- Xã hội bây giờ rất yên ổn.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 医生 在 绥 病人
- Bác sĩ đang an ủi bệnh nhân.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
- 她 用 话语 绥 我
- Cô ấy dùng lời nói để trấn an tôi.
- 我 姓靖
- Tôi họ Tịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绥›
靖›