Đọc nhanh: 绞筒 (hào đồng). Ý nghĩa là: ống tơi.
绞筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống tơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞筒
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 我 买 了 一个 茶叶 筒
- Tôi đã mua một ống đựng trà.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 我们 需要 一个 新 话筒
- Chúng ta cần một cái loa mới.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 各种 问题 都 绞 在 一起
- Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›
绞›