Đọc nhanh: 织造 (chức tạo). Ý nghĩa là: hàng dệt bằng máy; hàng dệt kim, dệt cửi.
织造 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng dệt bằng máy; hàng dệt kim
用机器织成织物
✪ 2. dệt cửi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织造
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
织›
造›