Đọc nhanh: 细高跟 (tế cao cân). Ý nghĩa là: Gót cao nhọn.
细高跟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gót cao nhọn
细高跟,属于高跟鞋的一种,主要特点为鞋跟又细又高,像匕首一样,有人称为stiletto,能称上细高跟的鞋跟都在8厘米以上,直径最细处不会超过1厘米。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细高跟
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
跟›
高›