Đọc nhanh: 线缆 (tuyến lãm). Ý nghĩa là: cáp, dây (máy tính), dây điện. Ví dụ : - 每英尺线缆必须安装一个 Một kẹp cho mỗi một chân dây.
线缆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cáp
cable
✪ 2. dây (máy tính)
cord (computer)
✪ 3. dây điện
wire
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线缆
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 是 这 是 我们 的 缆线
- Vâng, đây là cáp của chúng tôi.
- 我们 认为 您 的 一位 雇员 利用 你们 的 缆线
- Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
缆›