Đọc nhanh: 纺绸 (phưởng trù). Ý nghĩa là: lụa tơ sống; tuýt-xo.
纺绸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lụa tơ sống; tuýt-xo
一种平纹丝织品,用生丝织成,质地细软轻薄,适宜做夏季服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺绸
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 她 在 学习 新 的 纺织 技术
- Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 纺绸
- dệt lụa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纺›
绸›