纺锤 fǎngchuí
volume volume

Từ hán việt: 【phưởng chuỳ】

Đọc nhanh: 纺锤 (phưởng chuỳ). Ý nghĩa là: con thoi.

Ý Nghĩa của "纺锤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纺锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con thoi

纺纱工具,是一个中间粗两头尖的小圆木棒,把棉絮或棉纱的一端固定在上面,纺锤旋转,就把棉絮纺成纱,或把纱纺成线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺锤

  • volume volume

    - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • volume volume

    - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • volume volume

    - 姐妹俩 jiěmèiliǎ 纺线 fǎngxiàn 消停 xiāotíng

    - hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí xīn de 纺织 fǎngzhī 技术 jìshù

    - Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu zài 纺织 fǎngzhī 布料 bùliào

    - Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.

  • volume volume

    - dào 厨房 chúfáng 一把 yībǎ 锤子 chuízi 拿来 nálái

    - Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 用心 yòngxīn 纺着 fǎngzhe 毛线 máoxiàn

    - Mẹ đang chăm chỉ kéo sợi len.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Fǎng
    • Âm hán việt: Phưởng
    • Nét bút:フフ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHS (女一卜竹尸)
    • Bảng mã:U+7EBA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
    • Bảng mã:U+9524
    • Tần suất sử dụng:Trung bình