Đọc nhanh: 纺纱 (phưởng sa). Ý nghĩa là: quay tròn, để quay (bông, len, v.v.). Ví dụ : - 在我纺纱的时候你得给我取来新鲜的麦秆 Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
纺纱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay tròn
spinning
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
✪ 2. để quay (bông, len, v.v.)
to spin (cotton, wool etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺纱
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 她 的 婚纱 设计 非常 独特
- Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
纺›