Đọc nhanh: 纸衣 (chỉ y). Ý nghĩa là: Áo bằng giấy, để đốt cho người chết, đồ mã..
纸衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo bằng giấy, để đốt cho người chết, đồ mã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸衣
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
衣›