Đọc nhanh: 纸糊 (chỉ hồ). Ý nghĩa là: keo dán giấy. Ví dụ : - 房子是活动的。墙是用纸糊的 Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
纸糊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo dán giấy
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸糊
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
纸›