Đọc nhanh: 纸短情长 (chỉ đoản tình trưởng). Ý nghĩa là: giấy ngắn tình dài.
纸短情长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ngắn tình dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸短情长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
短›
纸›
长›