Đọc nhanh: 纸桥郡 (chỉ kiều quận). Ý nghĩa là: Quận cầu giấy.
✪ 1. Quận cầu giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸桥郡
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
纸›
郡›