Đọc nhanh: 纸版 (chỉ bản). Ý nghĩa là: Bản giấy.
纸版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản giấy
纸版,读音是zhǐ bǎn,汉语词语,意思是用作衬底的硬厚纸张。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸版
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
纸›