Đọc nhanh: 纸内托 (chỉ nội thác). Ý nghĩa là: khay giấy.
纸内托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khay giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸内托
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
托›
纸›