Đọc nhanh: 纯理主义 (thuần lí chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thuần lý.
纯理主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thuần lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯理主义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 她 和 她 妈妈 一样 理想主义
- Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
理›
纯›