Đọc nhanh: 红菜头 (hồng thái đầu). Ý nghĩa là: Củ cải đỏ.
红菜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ cải đỏ
红菜头是藜科甜菜属的一种植物,各地均有分布。红菜头的适应性很强,较耐寒,也较耐热。生长适温为12~26℃。苗期耐霜冻。通过春化阶段的适温为2~6℃,30~80天完成。通过春化阶段后,在20~25℃的适温和长日照条件下抽薹、开花、结籽。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红菜头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
红›
菜›