烧红 shāo hóng
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu hồng】

Đọc nhanh: 烧红 (thiếu hồng). Ý nghĩa là: đun cho đến khi đỏ. Ví dụ : - 用钳子夹住烧红的铁。 Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

Ý Nghĩa của "烧红" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đun cho đến khi đỏ

heat until red

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧红

  • volume volume

    - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - cá chép kho

  • volume volume

    - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - Cá chiên rồi đem kho.

  • volume volume

    - 红烧肉 hóngshāoròu de 糖色 tángsè 不够 bùgòu

    - Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 红烧 hóngshāo 鱼头 yútóu

    - Tôi chuẩn bị kho đầu cá.

  • volume volume

    - hěn chán 红烧肉 hóngshāoròu

    - Anh ấy rất thèm thịt kho.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • volume volume

    - 炉子 lúzi 里头 lǐtou de méi 已经 yǐjīng 烧得 shāodé hěn hóng le

    - than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zuò de 红烧肉 hóngshāoròu 没有 méiyǒu 什么 shénme 味道 wèidao

    - Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao