Đọc nhanh: 烧红 (thiếu hồng). Ý nghĩa là: đun cho đến khi đỏ. Ví dụ : - 用钳子夹住烧红的铁。 Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
烧红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đun cho đến khi đỏ
heat until red
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧红
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
红›