Đọc nhanh: 红土 (hồng thổ). Ý nghĩa là: đất đỏ, bột màu đỏ. Ví dụ : - 过去干巴巴的红土地带,如今变成了米粮川。 mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
红土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất đỏ
红壤
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
✪ 2. bột màu đỏ
红土子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红土
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 红色 的 土壤 适合 种植 葡萄
- Chất đất đỏ phù hợp trồng nho.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
红›