Đọc nhanh: 累坐 (luỵ toạ). Ý nghĩa là: Bị tội lây..
累坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị tội lây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累坐
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 你 跑 了 很 久 , 太累 了 , 坐下 来 休息 吧
- Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
累›