Đọc nhanh: 紫袍 (tử bào). Ý nghĩa là: áo choàng qipao màu tím, dấu hiệu của một vị trí chính thức.
紫袍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo choàng qipao màu tím, dấu hiệu của một vị trí chính thức
purple qipao gown, the sign of an official position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫袍
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 她 的 发带 是 紫色 的
- Băng đô của cô ấy có màu tím.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 她 有 好几件 花袍
- Cô ấy có vài chiếc áo dài hoa.
- 她 穿 了 一身 漂亮 的 旗袍
- Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
袍›