Đọc nhanh: 紫石英号 (tử thạch anh hiệu). Ý nghĩa là: HMS Amethyst, tàu hộ tống của Hải quân Hoàng gia Anh tham gia vào một cuộc đấu súng năm 1949 với PLA trên Trường Giang.
紫石英号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. HMS Amethyst, tàu hộ tống của Hải quân Hoàng gia Anh tham gia vào một cuộc đấu súng năm 1949 với PLA trên Trường Giang
HMS Amethyst, Royal Navy corvette involved in a 1949 gunfight with the PLA on the Changjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫石英号
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 我们 现在 全力 关注 英国 石油 就 好
- BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
石›
紫›
英›