Đọc nhanh: 先道 (tiên đạo). Ý nghĩa là: Làm trước. Ví dụ : - 我常想是谁首先道出了那简单却又深奥的真理。 Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
先道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm trước
先道:文娱委员
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先道
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
道›