Đọc nhanh: 粘虫 (niêm trùng). Ý nghĩa là: sâu quân đội (ví dụ như Mythimna tách biệt hoặc Leucania ly khai, v.v., các loài gây hại ngũ cốc lớn).
粘虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu quân đội (ví dụ như Mythimna tách biệt hoặc Leucania ly khai, v.v., các loài gây hại ngũ cốc lớn)
army worm (e.g. Mythimna separata or Leucania separata etc, major cereal pests)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘虫
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
虫›