Đọc nhanh: 粒径 (lạp kính). Ý nghĩa là: kích thước hạt.
粒径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thước hạt
grain size
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粒径
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
粒›