Đọc nhanh: 猿 (viên). Ý nghĩa là: vượn. Ví dụ : - 猿在森林中生活。 Vượn sống trong rừng.. - 红毛猿样子奇特。 Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
猿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượn
哺乳动物,跟猴相似,比猴大,种类很多,没有颊囊和尾巴,有的形状跟人类很相似生活在森林中如猩猩和长臂猿
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猿
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
猿›