Đọc nhanh: 米粉 (mễ phấn). Ý nghĩa là: bún gạo, bột gạo. Ví dụ : - 我喜欢吃米粉。 Tôi thích ăn bún gạo.. - 他点了一碗米粉。 Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.. - 我想吃米粉。 Tôi muốn ăn bún gạo.
米粉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bún gạo
细条状食品
- 我 喜欢 吃 米粉
- Tôi thích ăn bún gạo.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 我 想 吃 米粉
- Tôi muốn ăn bún gạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bột gạo
用大米磨成的粉
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 我 买 了 一包 米粉
- Tôi đã mua một gói bột gạo.
- 这个 米粉 可以 做 糕点
- Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米粉
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 我 想 吃 米粉
- Tôi muốn ăn bún gạo.
- 我 喜欢 吃 米粉
- Tôi thích ăn bún gạo.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
粉›