Đọc nhanh: 米歇尔 (mễ hiết nhĩ). Ý nghĩa là: George Mitchell (1933-), chính trị gia và nhà ngoại giao đảng Dân chủ Hoa Kỳ, có ảnh hưởng trong việc môi giới thỏa thuận hòa bình Bắc Ireland năm 1990, đặc phái viên Hoa Kỳ về Trung Đông từ năm 2009, Michel hoặc Mitchell (tên).
米歇尔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. George Mitchell (1933-), chính trị gia và nhà ngoại giao đảng Dân chủ Hoa Kỳ, có ảnh hưởng trong việc môi giới thỏa thuận hòa bình Bắc Ireland năm 1990, đặc phái viên Hoa Kỳ về Trung Đông từ năm 2009
George Mitchell (1933-), US Democratic party politician and diplomat, influential in brokering Northern Ireland peace deal in 1990s, US Middle East special envoy from 2009
✪ 2. Michel hoặc Mitchell (tên)
Michel or Mitchell (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米歇尔
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 死者 是 米歇尔 · 史蒂文斯
- Nạn nhân là Michelle Stevens.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
歇›
米›