Đọc nhanh: 豪猪箭猪 (hào trư tiễn trư). Ý nghĩa là: nhím lông (Con vật).
豪猪箭猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhím lông (Con vật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪猪箭猪
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 猎人 捕获 了 一只 豪猪
- Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 他 发现 了 一只 野猪
- Anh ấy phát hiện một con heo rừng.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
箭›
豪›