Đọc nhanh: 箭头 (tiễn đầu). Ý nghĩa là: mũi tên, kí hiệu mũi tên; dấu mũi tên. Ví dụ : - 如果是古老的印第安箭头呢 Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
箭头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũi tên
箭的尖头
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
✪ 2. kí hiệu mũi tên; dấu mũi tên
箭头形符号,常用来指示方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
箭›