Đọc nhanh: 上箭头 (thượng tiễn đầu). Ý nghĩa là: mũi tên hướng lên.
上箭头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi tên hướng lên
up-pointing arrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上箭头
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›
箭›