管工 guǎn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【quản công】

Đọc nhanh: 管工 (quản công). Ý nghĩa là: thợ ống, thợ sửa ống nước. Ví dụ : - 找个管工来吧 Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.

Ý Nghĩa của "管工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thợ ống

pipe-worker

✪ 2. thợ sửa ống nước

plumber

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找个 zhǎogè 管工 guǎngōng lái ba

    - Chúng ta chỉ nên gọi một thợ sửa ống nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管工

  • volume volume

    - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 不是 búshì 水管 shuǐguǎn gōng

    - Bạn không phải là thợ sửa ống nước.

  • volume volume

    - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ 工作 gōngzuò

    - tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 很累 hěnlèi 还是 háishì 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao